Ở đây bạn có thể làm quen với bảng vần âm Nga hiện đại và trực đường nghe tất cả các chữ cái. Vậy, các bạn sẽ không chỉ có thể học bảng chữ cái tiếng Nga, nhưng mà còn hoàn toàn có thể luyện tập phạt âm chính xác. Những thứ ở chỗ này đều phù hợp hoàn hảo với trẻ em và bạn lớn.

Bạn đang xem: Bảng chữ cái tiếng nga chuẩn 2022

Hình minh họa dưới đây cho biết tất cả các chữ chiếc viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Nga:

*

Chữ dòng tiếng Nga

Có thể nói được là bảng chữ cái tiếng Nga hiện đại được hoàn thành mới vào năm 1942 году. Là vì mới vào năm ấy chữ «Ё» đã được phê duyệt chính thức. Trước đó chữ «Е» và «Ё» được coi là nhì phương án ghi một chữ cái. Chữ «Ё» làm cho ngôn ngữ tuyệt đối hơn.

Số chữ cái Chữ cái Phát âm
1А, аA
2Б, бBe
3В, вVe
4Г, гGe
5Д, дĐe
6Е, еÊ
7Ё, ё
8Ж, жGiê
9З, зDe
10И, иI
11Й, йGi(I ngắn)
12К, кKa
13Л, лE-lơ
14М, мEm
15Н, нEn
16О, оÔ
17П, пPe
18Р, рE-Rơ
19С, сE-Xơ
20Т, тTe
21У, уU
22Ф, фE-Phơ
23Х, хHa
24Ц, цTơ-Se
25Ч, чTre
26Ш, шSa
27Щ, щS-ya
28Ъ, ъ Tơ-vyô-rơ-đư dơ-nác — Dấu cứng
29Ы, ыƯ
30Ь, ь Mya-gơ-ki dơ-nác — Dấu mềm
31Э, эE
32Ю, юYu
33Я, яYa

Hiện tại bảng chữ cái Nga gồm có 33 chữ.

Có hết 10 chữ nguyên âm: а, е, ё, и, о, у, ы, э, ю, я.

Có hết 21 chữ phụ âm: б, в, г, д, ж, з, й, к, л, м, н, п, р, с, т, ф, х, ц, ч, ш, щ.

Thêm có hai dấu – cứng và mềm: ъ и ь.

Cũng gồm thông lệ phân loại chữ in cùng chữ in hoa. Sự mở ra của bọn họ khá khác biệt với nhau.

Xem thêm: Tìm M Để Hàm Số Đồng Biến Trên Khoảng, Nghịch Biến Trên Khoảng

Bảng chữ cái Nga – tệp âm thanh

Các chữ Nga được giới thiệu có hình thức đồ thị có cả phiên âm và âm thanh. Các tệp tin music đều ở format mp3 và bạn có thể nghe trực tuyến thỏai mái được. Các chữ cái theo thứ tự. Quality số hóa cao.