Danh pháp IUPACCopper(II) nitrateTên khácCupric nitratĐồng đinitratĐồng(II) nitrat(V)Đồng đinitrat(V)Cupric nitrat(V)Cuprum(II) nitratCuprum đinitratCuprum(II) nitrat(V)Cuprum đinitrat(V)Nhận dạngSố CAS3251-23-8PubChem18616ChEBI78036Số RTECSGL7875000Ảnh Jmol-3DảnhSMILES
ChemSpider17582Thuộc tínhCông thức phân tửCu(NO3)2Khối lượng mol187,5544 g/mol (khan)232,5926 g/mol (2,5 nước)241,60024 g/mol (3 nước)295,64608 g/mol (6 nước)Bề ngoàitinh thể color dương (3 nước)Khối lượng riêng3,05 g/cm³ (khan)2,32 g/cm³ (3 nước)2,07 g/cm³ (6 nước)Điểm nóng chảy 256 °C (529 K; 493 °F) (khan, phân hủy)114,5 °C (238,1 °F; 387,6 K) (3 nước)26,4 °C (79,5 °F; 299,5 K) (6 nước, phân hủy)Điểm sôi 170 °C (443 K; 338 °F) (3 nước, phân hủy)Độ hài hòa trong nước3 nước:<1>381 g/100 mL (40 ℃)666 g/100 mL (80 ℃) 6 nước:<1>243,7 g/100 mL (80 ℃)Độ hòa tanmuối ngậm nước hòa tan tốt trong etanol, amoniac, nước; không hòa tan trong etyl acetattan trong hydrazin, hydroxylamin, urê, thiourê, selenosemicacbazit (tạo phức)MagSus+1570,0·10-6 cm³/mol (3 nước)Cấu trúcCấu trúc tinh thểtrực thoi (khan với ngậm nước)Các nguy hiểmNguy hiểm chínhĂn mòn, mối cung cấp oxy hóaNFPA 704
*


PELTWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)<2>RELTWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)<2>IDLHTWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)<2>Các hợp hóa học liên quanAnion khácĐồng(II) sunfatĐồng(II) cloruaCation khácNiken(II) nitratKẽm(II) nitrat
Trừ khi bao gồm ghi chú khác, tài liệu được hỗ trợ cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn chỉnh của chúng (ở 25 °C <77 °F>, 100 kPa).

Bạn đang xem: Đồng 2 nitrat


*
N kiểm chứng (cái gì 
*
Y
*
N ?)

Đồng(II) nitrat, với cách làm hóa học Cu(NO3)2, là 1 trong hợp hóa học vô cơ có hình thức là một hóa học rắn tinh thể màu xanh dương. Muối bột khan của hóa học này tạo thành thành các tinh thể lục lam cùng thăng hoa trong chân ko ở nhiệt độ 150–200 ℃.<3> Đồng(II) nitrat cũng lộ diện trong tự nhiên và thoải mái với 5 dạng ngậm nước khác nhau, đều dạng phổ biến nhất là ngậm 3 với 6 phân tử nước. Hầu như chất này thường chạm mặt trong thương mại hơn trong chống thí nghiệm.

Hợp hóa học khác

Cu(NO3)2 cũng có khả năng tạo ra hợp hóa học với NH3 như những hợp chất tựa như của đồng(II). Những hợp chất này là:

Cu(NO3)2·2NH3 – bột hoặc tinh thể màu xanh lá cây dương;<4>Cu(NO3)2·3NH3·2H2O – tinh thể blue color dương;<5>Cu(NO3)2·4NH3 – tinh thể màu xanh da trời dương (viết tắt: TACN);Cu(NO3)2·5NH3 – tinh thể greed color dương hoa ngô;<5>4Cu(NO3)2·23NH3 – tinh thể màu xanh sapphire;<6>Cu(NO3)2·6NH3 – tinh thể color dương đậm;<5>Cu(NO3)2·7NH3 – tinh thể color dương.<5>
*

Phức tetramin tiếng nổ ở 257 °C (495 °F; 530 K), theo phương trình sau:<7>

C u ( N O 3 ) 2 ⋅ 4 N H 3 → C u + 3 N 2 + 6 H 2 O displaystyle mathrm Cu(NO_3)_2cdot 4NH_3rightarrow Cu+3N_2+6H_2O

*
Với N2H4, phức dễ dàng nổ màu lục lam Cu(NO3)2·2N2H4 sẽ được hình thành.<8>

Với NH2OH, nó tạo Cu(NO3)2·4NH2OH là tinh thể lớn, hình vuông vắn màu tím đen.<9>

Với CO(NH2)2, nó có thể tạo ra:

Cu(NO3)2·3CO(NH2)2.3H2O – hóa học rắn dương nhạt, D = 1,62 g/cm³;Cu(NO3)2·4CO(NH2)2 – chất rắn dương, D = 1,91 g/cm³.<10>Cu(NO3)2·6CO(NH2)2 – tinh thể màu xanh lá cây lam nhạt.<11>

Với CON3H5, nó tạo ra Cu(NO3)2·2CON3H5 – chất rắn dương, D = 2,14 g/cm³.<10>

Với CS(NH2)2, nó có thể tạo ra Cu(NO3)2·2CS(NH2)2 – tinh thể nâu đen, tung trong nước chế tác dung dịch màu sắc dương đen.<12>

Với CSN3H5, nó tạo thành Cu(NO3)2·2CSN3H5 – tinh thể nâu.<13>

Với CSeN3H5, nó sản xuất Cu(NO3)2·2CSeN3H5 – tinh thể nâu đen, ít tan vào nước, cồn, aceton, clorofom, đioxan, không tan vào ete.<14>

Tham khảo


^ a
ă Perrys’ Chem Eng Handbook, 7th Ed^ a ă â

“NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0150”. Viện an toàn và sức mạnh Nghề nghiệp nước nhà Hoa Kỳ (NIOSH).^ chú thích trống (trợ giúp)^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 44,Số chế tạo 5-8 (British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1999), trang 884. Truy cập 28 tháng 3 năm 2021.^ a ă â b Gmelins Handbuch der anorganischen chemie, Số thành lập 60,Phần 1-2 (Richard Joseph Meyer; Verlag Chemie g.m.b.h., 1958), trang 180. Truy vấn 28 mon 3 năm 2021.^ Gmelin-Kraut’s Handbuch der anorganischen chemie … unter mitwirkung hervorragender fachgenossen (Gmelin, Leopold, 1788-1853; Kraut, Karl Johann, 1829-1912), trang 805–806. Truy vấn 28 mon 3 năm 2021.^ Suresh Mathew, et al. Thermal Decomposition Studies on Amine Complexes of Copper(II) Nitrate in Solid State. Bull. Chem. Soc. Jpn., 1991. 64: 3207–3209.^ Encyclopedia of Explosives & Related Items, Tập 3 (Basil Timothy Fedoroff; Picatinny Arsenal, 1960), trang C521. Truy cập 12 tháng 2 năm 2021.^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 21 (British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1976), trang 1170. Truy cập 11 tháng hai năm 2021.^ a ă Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH và Co KG, 24 thg 7, 2017 – 1970 trang).^ Journal de chimie appquée , Tập 43, Số tạo ra ngày 5-8 (Gos. Izd-vo , 1970), trang 1460. Truy vấn 3 mon 3 năm 2021.^ Chemisches Zentralblatt (20 tháng 5 năm 1935), trang 1846. Truy cập 3 mon 6 năm 2020.^ M. J. Campbell, R. Grzeskowiak – Some Copper(II) Complexes of Thiosemicarbazide. Inorg. Phys. Theor., 1967, tr. 396–401. Doi:10.1039/J19670000396.

Xem thêm: Cuộc Chia Tay Của Thủy Với Lớp Học, Please Wait

^ Zhurnal neorganicheskoĭ khimii, Tập 14,Số gây ra 1-4 (Izd-vo “Nauka”., 1969), trang 385. Truy vấn 31 mon 12 năm 2020.

Liên kết ngoài

National Pollutant Inventory – Copper and compounds fact sheetICSC Copper and compounds fact sheet
CuHCuBH4CuBO2CuBS2CuBSe2CuBF4Cu2C2CuCNCu2CO3Cu2C2O4Cu2CS3CuN3CuNOCuNO2CuNO3Cu2OCuOHCuFCuAlO2Cu3AlF6CuAlS2CuAlCl4CuAlSe2CuAlBr4CuAlTe2Cu2SiF6Cu3PCuH2PO2Cu3PO4Cu2SCu2SO3Cu2SO4CuSCNCuClCuClO4Cu3VO4CuVO3Cu3VS4Cu3VSe4Cu4Fe(CN)6Cu3Fe(CN)6CuGaO2CuGaS2CuGaSe2CuGaTe2Cu3AsO4CuAsO3CuBrCu3NbS4Cu3NbSe4CuInO2CuInS2CuInTe2Cu3SbO4CuSbO3CuICu3TaS4Cu3TaSe4CuReO4CuTlS2CuTlCl4
CuH2Cu3(BO3)2Cu(BO2)2Cu(BF4)2CuC2Cu(CN)2CuCO3Cu(HCO3)2Cu2(OH)2CO3Cu(CON3H4)2CuC2O4Cu(HC2O4)2CuCS3Cu(N3)2Cu(NO)2Cu(NO2)2Cu3(NO4)2Cu2N2O7Cu(NO3)2CuOCu(OH)2Cu(OCN)2CuO2CuF2Cu(AlO2)2Cu(AlCl4)2CuSiO3CuSi2O5CuSiF6Cu(H2PO2)2Cu3(PO3)2CuHPO3Cu3(PO4)2CuHPO4Cu(H2PO4)2Cu2P2O7Cu5(P3O10)2Cu(PO3)2Cu(PF6)2CuSCuSO3CuSO4CuS2O3CuS2O6Cu(SCN)2CuCl2Cu(ClO)2Cu(ClO2)2Cu(ClO3)2Cu(ClO4)2Cu3(VO4)2Cu2V2O7Cu(VO3)2Cu3(VS4)2CuCrO4CuCr2O7CuCr3O10CuCr4O13Cu(CrO3I)2Cu(CrO3IO3)2Cu(MnO4)2CuFeO4Cu2Fe(CN)6CuH2Fe(CN)6Cu32CuZnO2Cu(GaO2)2CuGaF5Cu(GaCl4)2CuGeO3Cu2GeO4CuGeF6Cu3(AsO3)2Cu(AsO2)2Cu3(AsO4)2Cu2As2O7Cu(AsO3)2CuAsF7CuSeCuSeO3Cu(HSeO3)2CuSeO4Cu(SeCN)2CuBr2Cu(BrO)2Cu(BrO3)2Cu(BrO4)2Cu3(NbO4)2Cu(NbO3)2CuMoO4CuMo2O7CuMo3O10CuMoS4Cu(TcO4)2Cu(InO2)2CuSnO3CuSn(OH)6CuSnF6Cu3(SbO3)2Cu3(SbO4)2Cu2Sb2O7Cu(SbO3)2Cu(SbF6)2Cu(SbCl6)2CuTeCuTeO3CuTeO4CuI2Cu(IO3)2Cu(IO4)2Cu5(IO6)2CuWO4CuW2O7CuW3O10CuW4O13CuWS4Cu(ReO4)2Cu(TlCl4)2CuPbO3CuPbF6Cu(BiO2)2CuUO4CuU3O10