Bạn đang xem: Trắc nghiệm toán 7 học kì 2
Câu 1: Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo: 50kg hoặc 55kgC. Khối lượng cao nhất của 1 bao gạo là 60kg D. Khối lượng thấp nhất của 1 bao gạo là 40kg.Câu 2: Cho tam giác ABC có: Bˆ=2Cˆ,các đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Chọn câu đúng.
A. AC = AB + IB B. AC = AB + IAC. AC = AB + IC D. AC = BC + IBCâu 3: Cho f(x) = $x^{5}-3x^{4}+x^{2}-5$ và g(x) = $2x^{4}+7x^{3}-x^{2}+6$ Tìm hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
A. $11+2x^{2}+7x^{3}-5x^{4}+x^{5}$B. $-11+2x^{2}-7x^{3}-5x^{4}+x^{5}$C. $x^{5}-5x^{4}-7x^{3}+2x^{2}-11$D. $x^{5}-5x^{4}-7x^{3}+2x^{2}+11$Câu 4: Đa thức $\frac{1}{5}xy(x+y)-2(yx^{2}-xy^{2})$ thu gọn thành đa thức nào sau đây?
A. $\frac{9}{5}xy^{2}+ \frac{9}{5}x^{2}y$B. $\frac{11}{5}xy^{2}+ \frac{11}{5}x^{2}y$C. $\frac{11}{5}xy^{2}+ \frac{9}{5}x^{2}y$D. $\frac{11}{5}xy^{2}- \frac{9}{5}x^{2}y$Câu 5: Tập nghiệm của đa thức f(x) = (x + 14)(x − 4) là:
A. {4; 14} B. {−4; 14}C. {−4; −14} D. {4; −14}Câu 6: Cho hai đa thức P(x) = $2x^{3} - 3x + x^{5} - 4x^{3} + 4x - x^{5} + x^{2} - 2$; Q(x) = $x^{3}-2x^{2}+3x+1+2x^{2}$. Tính P(x) - Q(x)
A. $-3x^{3}+x^{2}-2x+1$B. $-3x^{3}+x^{2}-2x-3$C. $3x^{3}+x^{2}-2x+1$D. $-x^{3}+x^{2}-2x-3$Câu 7: Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có:
A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC.B. A, I, G thẳng hàngC. G cách đều ba cạnh của ΔABC.D. Cả 3 đáp án trên đều đúngTrả lời các câu 8, 9
Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau.

Câu 8: Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
A. 35B. 34C. 28D. 32Câu 9: Có bao nhiêu bạn được điểm dưới trung bình?
A. 33B. 4 C. 3D. 2Câu 10: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE. Chọn câu đúng.
A. BD + CE B. BD + CE > $\frac{3}{2}$BCC. BD + CE = $\frac{3}{2}$BCD. BD + CE = BCCâu 11: Cho P(x) = $5x^{2} + 5x -4$; Q(x) = $2x^{2} -3x + 1$; R(x) = $4x^{2} - x - 3$. Tính 2P(x) + Q(x) - R(x).
A. $16x^{2}+8x-12$B. $8x^{2}+8x-12$C. $8x^{2}+8x-4$D. $8x^{2}+8x+4$Câu 12: Cho tam giác ABC có Bˆ=80∘,Cˆ=30∘. khi đó ta có:
A. AC > AB > BCB. AC > BC > AB C. AB > AC > BCD. BC > AB > ACCâu 13: Giả sử P = x - 1 và Q= 1 - x
A. P - Q = 0B. P + Q =0;C. Q - P =0;D. Cả A, B và C đều saiCâu 14: Dựa vào bất đẳng thức tam giác. Hãy cho biết bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác
A. 4cm, 5cm, 8cmB. 3cm, 6cm, 12cmC. 5cm, 6cm, 10cmD. 11cm, 15cm, 21cmCâu 15: Với a, b, c là các hằng số , hệ số tự do của đa thức $x^{2}+(a+b)x-5a+3b+2$ là:
A. 5a + 3b + 2 B. −5a + 3b + 2 C. 2 D. 3b + 2Trả lời các câu 16, 17
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

Câu 16: Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súngB. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ bắn súngC. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ bắn súngD. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ bắn sungCâu 17: Tìm số trung bình cộng.
A. 8B. 9 C. 9,57 D. 8,57Câu 18: Cho hai đa thức P(x) = $-6x^{5}-4x^{4}+3x^{2}-2x$; Q(x) = $2x^{5}-4x^{4}-2x^{3}+2x^{2}-x-3$. Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1).
A. 11B. -10C. -11D. 10Câu 19: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng.
A. BF > EFB. EF C. BF D. Cả A, B, C đều đúngTrả lời các câu 20, 21
Cho bảng “tần số” sau:

Câu 20: Tìm y và tìm mốt M0 của dấu hiệu.
A. y = 11; M0 = 24 B. y = 10; M0 = 18 C. y = 11; M0 = 18 D. y = 9; M0 = 18Câu 21: Tìm x biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 19
A. x = 18B. x = 16C. x = 19D. x = 25Câu 22: Cho ΔABC, các tia phân giác của góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC ở N. Cho BM = 3cm, CN = 4cm. Tính MN?
A. 7cm B. 10cmC. 11cm D. 12cmCâu 23: Cho tam giác ABC có Aˆ=120∘. Các đường phân giác AD và BE. Tính số đo góc BED.
A. 55∘ B. 45∘ C. 60∘D. 30∘Câu 24: Tập nghiệm của đa thức f(x) = (2x − 16)(x + 6) là:
A. {8; 6} B. {−8; 6}C. {−8; −6} D. {8; −6}Câu 25: Hiệu giữa nghiệm lớn và nghiệm nhỏ của đa thức 2x2−18 là:
A. 6 B. 18C. −6 D. 0Câu 26: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN với BE. Chọn câu đúng.
A. BI = IK > KEB. BI > IK > KEC. BI = IK = KED. BICâu 27: Tìm đa thức f(x) = ax + b. Biết f(0) = 7; f(2) = 13.
A. f(x) = 7x + 3B. f(x) = 3x − 7C. f(x) = 3x + 7D. f(x) = 7x − 3Câu 28: Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:
A. BM = MCB. ME = MDC. DM = MBD. M không thuộc đường trung trực của DE.Trả lời các câu 29, 30, 31
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:

Câu 29: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8B. 9 C. 18 D. 36Câu 30: Số học sinh làm bài trong 6 phút là:
A. 8 B. 4 C. 5 D. 3Câu 31: Số trung bình cộng là:
A. 7 phútB. 8 phútC. 7, 5 phút D. 8, 5 phútCâu 32: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. 2 B. 5x + 9 C. $x^{3}y^{2}$ D. 3xCâu 33: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.
A. BC = 7 cm hoặc BC = 5 cm.B. BC = 7 cm C. BC = 5 cm. D. BC = 6 cmCâu 34: Viết đơn thức $21x^{4}y^{5}z^{6}$ dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là $3x^{2}y^{2}z$
A. $(3x^{2}y^{2}z).(7x^{2}y^{3}z^{5})$B. $(3x^{2}y^{2}z).(7x^{2}y^{3}z^{4})$C. ($(3x^{2}y^{2}z).(18x^{2}y^{3}z^{5})$D. $(3x^{2}y^{2}z).(-7x^{2}y^{3}z^{5})$Câu 35: Bậc của đa thức $x^{3}y^{2}-xy^{5}+7xy-9$ là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6Câu 36: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD = CE. Khi đó tam giác ABC
A. Cân tại B.B. Cân tại C.C. Vuông tại A. D. Cân tại A.Câu 37: Cho biểu thức đại số B = $x^{3}+6x-35$. Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:
A. 16 B. 86 C. -32 D. -28Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD⊥AC (D ∈ BC). Chọn câu đúng.
Xem thêm: Fruit Là Danh Từ Đếm Được Hay Không Đếm Được, Danh Từ Đếm Được Và Không Đếm Được
Câu 39: Với a, b, c là các hằng số , hệ số tự do của đa thức $x^{2} + (a + b)x -5a + 3b + 2$ là:
A. 5a + 3b + 2 B. -5a + 3b + 2 C. 2 D. 3b + 2Câu 40: Thu gọn đơn thức A = $(-\frac{1}{3}xy)(-3xy^{2})(-x)$ ta được kết quả là