*
Nêu đặc điểm của vận tốc hướng tâm?" width="663">

Cùng đứng đầu lời giải bài viết liên quan về chuyển động tròn nhé:

1. Định nghĩa hoạt động tròn

a) Định nghĩa

 Chuyển động tròn là hoạt động có quỹ đạo là một trong những đường tròn.

Bạn đang xem: Vecto gia tốc trong cđ tròn đều có đặc điểm

 Ví dụ: Chuyển cồn của một mẫu ghế vào đu quay

b) vận tốc trung bình trong hoạt động tròn

tốc độ trung bình trong chuyển động tròn là đại lượng đo bằng thương số thân độ lâu năm cung tròn mà lại vật đi được và thời gian đi không còn cung tròn đó.

*
Nêu điểm lưu ý của tốc độ hướng tâm? (ảnh 2)" width="97">

c) vận động tròn đều

hoạt động tròn đầy đủ là vận động có quy trình tròn cùng có tốc độ trung bình trên phần nhiều cung tròn là như nhau.

Ví dụ: chuyển động của điểm đầu cánh quạt

2. Vận tốc dài và vận tốc góc


a) tốc độ dài

gọi Δs là độ lâu năm của cung tròn nhưng vật đi được trong khoảng thời hạn rất ngắn

*
Nêu đặc điểm của tốc độ hướng tâm? (ảnh 3)" width="656">

Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của vật có độ béo không đổi.

b) Vectơ tốc độ trong vận động tròn đều

*
Nêu điểm sáng của gia tốc hướng tâm? (ảnh 4)" width="86">

Vectơ tốc độ trong hoạt động tròn đều luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.

Trong chuyển động tròn đều, vectơ tốc độ có phương luôn luôn gắng đổi.

*
Nêu đặc điểm của gia tốc hướng tâm? (ảnh 5)" width="289">

c) tốc độ góc, chu kì, tần số

* vận tốc góc

+ vận tốc góc của hoạt động tròn đông đảo là đại lượng đo bởi góc mà bán kính quay quét được trong một đơn vị thời gian.

*
Nêu đặc điểm của tốc độ hướng tâm? (ảnh 6)" width="92">

+ vận tốc góc của hoạt động tròn đều là một trong những đại lượng không đổi.

+ Đơn vị đo vận tốc góc: rad/s.

*
Nêu điểm lưu ý của tốc độ hướng tâm? (ảnh 7)" width="230">

* Chu kì

+ Chu kì T của hoạt động tròn rất nhiều là thời gian để đồ vật đi được một vòng.

+ Công thức contact giữa vận tốc góc với chu kì:

*
Nêu điểm sáng của tốc độ hướng tâm? (ảnh 8)" width="85">

+ Đơn vị chu kì là giây (s).

* Tần số

+ Tần số f của hoạt động tròn các là số vòng nhưng vật đi được trong 1 giây.

+ Công thức liên hệ giữa chu kì với tần số: f = 1/T

+ Đơn vị tần số là vòng bên trên giây (vòng/s) hoặc héc (Hz).

* Công thức contact giữa vận tốc dài và tốc độ góc: v = r.ω

3. Bài tập thực hành

Câu 1. Điền vào ô trống các đại lượng không biết trong bảng dưới đây?

STT

Góc ở tâm

Cung tròn bị chắn

Bán kính vòng tròn

(a)

…… (rad)

0,25 (m)

0,10 (m)

(b)

0,75 (rad)

…… (m)

8,50 (m)

(c)

……. (độ)

4,20 (m)

0,75 (m)

(d)

135 độ

2,60 (m)

…… (m)

Câu 2. Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 25 (cm). Tính tốc độ góc và gia tốc hướng trọng điểm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe cộ khi xe hơi đang chạy với tốc độ dài 36 (km/h)?

Đáp án: ω = 40 (rad/s); a = 400 (m/s2).

Câu 3. Một bánh xe pháo có đường kính 100 9cm) lăn đều với vận tốc 36 (km/h). Tính gia tốc hướng trung tâm của một điểm bên trên vành bánh xe cộ và một điểm cách vành bánh xe 1/5 bán kính bánh xe?

Đáp án:  a1 = 200 (m/s2) - a2 = 250 (m/s2).

Câu 4. Một đĩa tròn có bán kính 40 (cm), cù đều mỗi vòng vào 0,8 (s). Tính tốc độ dài và tốc độ góc, gia tốc hướng chổ chính giữa của một điểm A nằm bên trên vành đĩa?

Đáp án: v = p. (m/s); ω = p/0,4 (rad/s); aht = p2/0,4 (m/s2).

Câu 5. Một đồng hồ có kim giờ dài 3 (cm), kim phút dài 4 (cm). Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm ở đầu nhị kim và so sánh tốc độ góc của nhị kim và tốc độ dài của hai đầu kim?

Đáp án: 1/12; 1/16.

Câu 6. So sánh vận tốc góc, vận tốc dài và gia tốc hướng trọng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn cù đều quanh trục đi qua tâm đĩa?

Đáp án:  ωA/ωB = 1; vA/vB = 2; aA/aB = 2.

Câu 7. Một bánh xe cộ bán kính 60 (cm) tảo đều vòng trong thời gian 2 (s). Tìm chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng trọng điểm của nó?

Đáp án:  0.02 (s); 50 (Hz); 3,14 (rad/s); 188,4 (m/s); 59157,6 (m/s2).

Câu 8. Một điểm A nằm trên vành bánh xe pháo chuyển động với vận tốc 50 (cm/s), còn điểm B nằm cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 10 (cm/s). Cho AB = đôi mươi (cm). Hãy xác định vận tốc góc và bán kính của xe?

Đáp án: ω = 2 (rad/s), R = 0,25 (m).

Câu 9. Mặt Trăng xoay một vòng Trái Đất hết 27 ngày – đêm. Tính tốc độ góc của Mặt Trăng xoay quanh Trái Đất?

4. Bài xích tập trắc nghiệm

Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động con quay của bánh xe ô tô khi vẫn hãm phanh.

B. Chuyển động con quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.

C. Chuyển động cù của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.

D. Chuyển động xoay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 2: Chuyển động tròn đều có?

A. Vectơ vận tốc ko đổi.

B. Tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

C. Tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.

D. Gia tốc có độ lớn ko phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.


Câu 3: Câu nào tiếp sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

A. Vectơ gia tốc luôn luôn hướng vào trung khu quỹ đạo.

B. Độ lớn của gia tốc a =, với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.

C. Gia tốc đặc trưng mang đến sự biến thiên về độ lớn của vận tốc

D. Vectơ gia tốc luôn luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.

Câu 4: Một bé tàu vũ trụ vận động tròn số đông quanh trái khu đất mỗi vòng hết 2 giờ. Con tàu bay ở độ dài h = 400 km biện pháp mặt đất, bán kính trái đât 6400 km. Tốc độ của bé tàu gần giá trị nào duy nhất sau đây?

A. 1890 m/s.

B. 4320 m/s.

C. 6820 m/s.

D. 5930 m/s.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?

Trong chuyển động tròn đều

A.Vectơ vận tốc luôn không đổi, bởi đó gia tốc bằng 0.

B.Gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.

C. Phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn luôn thay đổi.

D. Gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc

Câu 6: Trái khu đất quanh xung quanh trục Bắc - nam giới với vận động đều mỗi vòng 24 giờ. Nửa đường kính Trái Đất R = 6400 km. Trên một điểm xung quanh đất có vĩ độ = 30o có tốc đô lâu năm bằng

A. 604 m/s.

B. 370 m/s.

C. 580 m/s.

D. 403 m/s.

Câu 7: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng trọng tâm an = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là?

A. 8π (s).

B. 6π (s).

C. 12π (s).

D. 10π (s).

Câu 8: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng chổ chính giữa của vệ tinh là?

A. 7792 m/s ; 9062 m/s2.

B. 7651 m/s ; 8120 m/s2.

C. 6800 m/s ; 7892 m/s2.

D. 7902 m/s ; 8960 m/s2.

Câu 9: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là?

A. 1,52.10-4 rad/s ; 1,82.10-3 rad/s.

B. 1,45.10-4 rad/s ; 1,74.10-3 rad/s.

C. 1,54.10-4 rad/s ; 1,91.10-3 rad/s.

D. 1,48.10-4 rad/s ; 1,78.10-3 rad/s.

Dùng dữ liệu sau để trả lời các bài tập 10,11,12.

Một hòn đá buộc vào sợi dây cso chiều dài 1 m, con quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút.

Câu 10: Thời gain để hòn đá cù hết một vòng là?

A. 2 s.

B. 1 s.

C. 3,14 s.

D. 6,28 s.

Câu 11: Tốc độ dài của hòn đá bằng?

A. 2 m/s.

B. 3,14 m/s.

C. 6,28 m/s.

D. 1 m/s.

Câu 12: Gia tốc hướng chổ chính giữa bằng?

A. 39,44 m/s2.

B. 4 m/s2.

C. 10 m/s2.

D. 1 m/s2.

Câu 13: Công thức nào dưới đây biểu diễn không đúng quan tiền hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

*
Nêu đặc điểm của vận tốc hướng tâm? (ảnh 9)" width="651">

Câu 14: Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.

A. Có độ lớn bằng 0.

B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.

C. Luôn luôn cùng hướng với vectơ vận tốc

D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc

Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự vì tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì xoay quanh Trái Đất của vệ tinh là?

A. 2 giờ 48 phút.

B. 1 giờ 59 phút.

C. 3 giờ 57 phút.

D. 1 giờ 24 phút.

Câu 16: Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quĩ đạo R. Biểu thức của gia tốc hướng trọng tâm của vật.

*
Nêu điểm sáng của tốc độ hướng tâm? (ảnh 10)" width="647">

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc ω. Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng trung tâm a của vật với tần số góc ω và bán kính r là?

*
Nêu đặc điểm của tốc độ hướng tâm? (ảnh 11)" width="648">

Câu 18: Một chiếc xe pháo đạp chạ với vận tốc 40 km/h bên trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng trung tâm của xe cộ là?

A. 0,11 m/s2.

B. 0,4 m/s2.

C. 1,23 m/s2.

D. 16 m/s2.

Câu 19: Tìm câu sai.

Trong chuyển động tròn đều thì

A. Mọi điểm trên bán kính của chất điểm đều có cùng một tốc độ góc

B. Tốc độ dài của chất điểm là ko đổi.

C. Mọi điểm trên cùng một bán kính có tốc độ dài khác nhau.

D. Vectơ vận tốc của chất điểm là không đổi.

Câu 20: Hai vật chất A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên nhị đường tròn có bán kính khác nhau với R1 = 4R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ dài bằng 12 m/s, thì tốc độ dài của vật B là?

A. 48 m/s.

B. 24 m/s.

C. 3 m/s.

D. 4 m/s.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài là 5 m/s và có tốc độ góc 10 rad/s. Gia tốc hướng trọng tâm của vật đó có độ lớn là?

A. 50 m/s2.

B. 2 m/s2.

C. 0,5 m/s2.

Xem thêm: Tìm Giá Trị Nhỏ Nhất Của Biểu Thức Lớp 8, Tìm Giá Trị Lớn Nhất, Nhỏ Nhất Của Một Biểu Thức

D. 5 m/s2.

Câu 22: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là?